Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

hàng hóa

Academic
Friendly

Từ "hàng hóa" trong tiếng Việt có nghĩanhững sản phẩm, vật phẩm được sản xuất ra để bán hoặc trao đổi. Từ này thường được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh, thương mại.

Định nghĩa chi tiết: - Hàng hóa (danh từ): Sản phẩm, vật phẩm dùng để mua bán, trao đổi trong thị trường.

dụ sử dụng: 1. Câu đơn giản: "Cửa hàng nhiều hàng hóa." (Cửa hàng này rất nhiều sản phẩm để bán.) 2. Câu phức tạp: "Trong thời gian giãn cách xã hội, nhiều hàng hóa không thể vận chuyển đến tay người tiêu dùng." (Trong thời gian này, các sản phẩm không thể được giao đến khách hàng.)

Cách sử dụng nâng cao: - "Hàng hóa nhập khẩu" (sản phẩm được đưa vào từ nước khác). - "Hàng hóa tiêu dùng" (sản phẩm được sử dụng hàng ngày, như thực phẩm, đồ dùng gia đình). - "Hàng hóa tồn kho" (sản phẩm không được bán còn lại trong kho).

Biến thể từ liên quan: - Hàng: Thường được dùng để chỉ sản phẩm, vật phẩm nói chung, không chỉ trong thương mại. dụ: "hàng chất lượng cao". - Hóa: Có thể liên quan đến sự biến đổi hoặc chuyển đổi, nhưng trong từ "hàng hóa" thì không có nghĩa rõ ràng chỉ một phần của từ.

Từ gần giống đồng nghĩa: - Sản phẩm: Cũng chỉ những vật phẩm được sản xuất ra để tiêu thụ. - Đồ vật: Thường chỉ những vật dụng cụ thể hơn, có thể không nhất thiết dùng để bán. - Hàng: Như đã nêu, có thể chỉ chung về sản phẩm nhưng không phải lúc nào cũng liên quan đến mua bán.

Chú ý phân biệt: - "Hàng hóa" thường dùng trong ngữ cảnh thương mại, trong khi "sản phẩm" có thể được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như công nghệ, dịch vụ, v.v. - "Hàng hóa" mang nghĩa rộng hơn, có thể bao gồm tất cả các loại sản phẩm, trong khi "sản phẩm" thường chỉ những vật phẩm cụ thể hơn.

  1. hàng hoá dt. Sản vật dùng để bán nói chung: Cửa hàng nhiều hàng hoá hàng hoá ế ẩm trao đổi, mua bán hàng hoá.

Words Containing "hàng hóa"

Comments and discussion on the word "hàng hóa"